XE TẢI TATA ULTRA 1518
“Dòng xe Tiện Ích Doanh Nghiệp”, được thiết kế chuyên biệt để đáp ứng các nhu cầu đa dạng của khách hàng trong phân khúc xe tải hạng trung. Dòng xe Tata Ultra mang đến cho khách hàng trải nghiệm êm ái tựa những chiếc xe thể thao đa dụng SUV, hiệu năng vận hành mạnh mẽ, và khả năng sinh lợi nhuận đáng nể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tên theo đăng kiểm | TATA ULTRA 1518 |
Thiết kế thùng xe | |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TATA ULTRA 1518 |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại | NG 5.0 Lit |
Loại động cơ | BS-4/EURO-4 |
Dung tích xi lanh (cm3) | 5005 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 112/127 |
Công suất cực đại (kw)/ Tốc độ quay (v/ph) | 132/24000 |
Mô men xoắn cực đại (N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 590/1000-2000 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) (mm) | |
Kích thước lọt lòng thùng xe (dài x rộng x cao) (mm) | |
Khoảng cách trục (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân (kg) | |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Hộp số | GBS 750 Đồng tốc |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô |
HỆ THỐNG LÁI | Tích hợp trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG TREO | |
Treo trước | Nhíp parabol phía trước |
Treo sau | Bán elip với Nhíp phụ hình parabol |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh cam dạng chữ S hai mạch khí toàn phần |
LỐP XE (trước/ sau) | 9R20 / 9R20 |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 80 |
Khả năng leo dốc (%) | 27.13 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6.45 |