tmtmoto xe tai tata ultra 1014 mau trang thung kin

XE TẢI TATA ULTRA 1014

Xe tải Tata Ultra 1014 tải trọng 7.2 tấn là thế hệ xe tải tiên tiến được các chuyên gia hàng đầu của Ý kết hợp với các kỹ sư đầu ngành của tập đoàn TATA MOTOR thiết kế và chế tạo. Tập đoàn TATA Motor là doanh nghiệp toàn cầu có trụ sở chính tại Ấn Độ với hơn 100 công ty con đang hoạt động độc lập ở hơn 170 quốc gia trên 6 châu lục, chúng tôi phục vụ toàn cầu thông qua việc tạo ra các giá trị cho các bên liên quan lâu dài trên nền tảng lãnh đạo tin cậy.

THÙNG HÀNG

[ux_image id="6511"] [ux_image id="6510"] [ux_image id="6509"] [ux_image id="6508"]
[ux_image id="6511"] [ux_image id="6510"] [ux_image id="6509"] [ux_image id="6508"]

NGOẠI THẤT

[ux_image id="6521"] [ux_image id="6520"]
[ux_image id="6521"] [ux_image id="6520"]

NỘI THẤT

[ux_image id="6522"] [ux_image id="6523"] [ux_image id="6524"] [ux_image id="6525"]
[ux_image id="6522"] [ux_image id="6523"] [ux_image id="6524"] [ux_image id="6525"]

ĐỘNG CƠ

[ux_image id="6526"] [ux_image id="6527"]
[ux_image id="6526"] [ux_image id="6527"]

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tên theo đăng kiểm TATA ULTRA 1014
Thiết kế thùng xe
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TATA ULTRA 1014
ĐỘNG CƠ
Kiểu loại NG3LCR E3
Loại động cơ BS-3/EURO-4
Dung tích xi lanh (cm3) 2956
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) 97×100
Công suất cực đại (kw)/ Tốc độ quay (v/ph) 140/2600
Mô men xoắn cực đại (N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) 390/1400-2000
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) (mm)
Kích thước lọt lòng thùng xe (dài x rộng x cao) (mm)
Khoảng cách trục (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
TRỌNG LƯỢNG
Khối lượng bản thân (kg)
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Hộp số G550
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô có trợ lực
HỆ THỐNG LÁI Tích hợp trợ lực thủy lực
HỆ THỐNG TREO
Treo trước Nhíp parabol phía trước
Treo sau Nhíp bán ê líp phía sau & nhíp phụ parabol
HỆ THỐNG PHANH Phanh cam dạng chữ S hai mạch khí toàn phần
LỐP XE (trước/ sau) 225/75R 17.5 / 225/75R 17.5
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
Tốc độ tối đa (km/h) 91
Khả năng leo dốc (%) 41
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 6.45